Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tư thế
|
danh từ
đặt toàn thân với vật đỡ ở yên tại một vị trí nhất định
tư thế hiên ngang, hùng dũng
dáng vẻ, lời nói và tư cách phù hợp với cương vị của một người
ông ấy luôn ăn mặc chỉnh tề, tư thế
Từ điển Việt - Pháp
tư thế
|
posture; station; position.
posture naturelle
position debout
(nghĩa bóng) position de vainqueur.
l'air comme il faut; dignité.
s'habiller correctement pour avoir l'air comme il faut
avoir de la dignité dans sa démarche et dans son parler.